Có 3 kết quả:
剝剝 bác bác • 膊膊 bác bác • 趵趵 bác bác
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa, tiểng chim mổ cây, tiếng lửa cháy: Cộc cộc, lép bép, lách cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh khiết thì, chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng” 正喫時, 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn, bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh chỉ tiếng gõ cửa.
Bình luận 0